Cách nấu Chapati

Cán bánh
Bánh mì (chapati/roti), bằng phẳng, chế biến thương mại
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
46.36 g
Đường2.72
Chất xơ4.9 g
7.45 g
11.25 g
Vitamin
Thiamine (B1)
(48%)
0.55 mg
Riboflavin (B2)
(17%)
0.2 mg
Niacin (B3)
(45%)
6.78 mg
Pantothenic acid (B5)
(0%)
0 mg
Vitamin B6
(21%)
0.270 mg
Folate (B9)
(0%)
0 μg
Vitamin E
(6%)
0.88 mg
Vitamin K
(0%)
0 μg
Chất khoáng
Canxi
(9%)
93 mg
Sắt
(23%)
3 mg
Magiê
(17%)
62 mg
Mangan
(0%)
0 mg
Phốt pho
(26%)
184 mg
Kali
(6%)
266 mg
Natri
(27%)
409 mg
Kẽm
(17%)
1.57 mg

Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành.
Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA

Chapati được làm bằng bột nhào mềm bao gồm bột mì, muối và nước.[5] Nó được nghiền mịn hơn hầu hết các loại bột mì nguyên cám kiểu phương Tây. Theo truyền thống, roti (và cơm) được chế biến mà không có muối để tạo phần nền vị nhạt cho các món ăn tẩm gia vị.[6]

Bột nhào chapati thường được chuẩn bị với bột mì, muối và nước, nhào bằng các đốt ngón tay của bàn tay nắm chặt và để trong ít nhất 10 hoặc 15 phút đến một giờ để gluten trong bột phát triển. Sau khi trộn, bột trở nên mềm và dẻo hơn. Các phần nhỏ của bột được véo ra và tạo thành những viên tròn được ép giữa hai lòng bàn tay để tạo thành dạng chiếc đĩa, sau đó nhúng vào bột và cán ra trên một tấm cán tròn (chakla), sử dụng một cây cán được gọi là velan hoặc belan, thành dạng đĩa phẳng.[7] Cũng có người làm roti tự động tự động hóa toàn bộ quy trình.[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chapati http://www.indiacurry.com/bread/br001aboutwheat.ht... http://www.jamieoliver.com/recipes/member-recipes/... http://werecipes.com/phulka-roti-recipe-homemade-c... http://ndb.nal.usda.gov/ndb/search/list?qlookup=28... https://books.google.com/books?id=M1ZcDAAAQBAJ&pg=... https://books.google.com/books?id=YfNhDQAAQBAJ&pg=... https://timesofindia.indiatimes.com/most-searched-... https://fdc.nal.usda.gov https://web.archive.org/web/20150924034307/http://...